Để xác định khả năng khả chống nước, chống bụi bẩn và các tác động ngoại lực bên ngoài lên một thiết bị ta phải dựa vào những tiêu chuẩn gì? Và có những lưu ý như thế nào? Hãy cùng tham khảo khái niệm tiêu chuẩn chống nước IP là gì? Có ý nghĩa gì? Các chuẩn IP hiện nay nhé!
1. Tiêu chuẩn chống nước IP là gì?
Tiêu chuẩn chống nước IP (Ingress Protection) là hệ thống phân loại quốc tế dùng để đánh giá mức độ bảo vệ của thiết bị trước tác động từ môi trường bên ngoài, đặc biệt là khả năng chống bụi và chống nước.
Tiêu chuẩn này do Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEC) ban hành, thường được ký hiệu bằng "IP" đi kèm hai chữ số, ví dụ như IP67, IP68.
- Chữ số đầu tiên thể hiện khả năng chống bụi và vật thể rắn (từ 0 đến 6).
- Chữ số thứ hai thể hiện khả năng chống nước (từ 0 đến 8).
Chỉ số IP càng cao, thiết bị càng có khả năng bảo vệ tốt hơn trước yếu tố bụi và nước. Nhờ tiêu chuẩn này, người dùng dễ dàng lựa chọn thiết bị phù hợp với môi trường sử dụng, đặc biệt hữu ích với điện thoại, đồng hồ thông minh, thiết bị ngoài trời,...
-800x450.jpg)
Tiêu chuẩn chống nước IP là gì?
2. Ý nghĩa của từng chỉ số của chuẩn chống nước IP
Ký tự thứ nhất biểu thị mức độ bảo vệ đối với tác động từ các vật thể rắn như: Ngón tay, những dụng cụ gia đình, dây điện cho tới bụi bẩn,... bắt đầu từ số 1 (bảo vệ khỏi những lần chạm vô tình từ tay) cho đến số 6 (chống bụi hoàn toàn). Cụ thể:
|
Ký tự
|
Ý nghĩa
|
|
IP0X
|
Không có khả năng bảo vệ gì đặc biệt.
|
|
IP1X
|
Bảo vệ khỏi các vật lớn hơn 50mm (ví dụ như bàn tay con người).
|
|
IP2X
|
Bảo vệ khỏi các vật lớn hơn 12,5mm (ví dụ như ngón tay).
|
|
IP3X
|
Bảo vệ khỏi những vật to hơn 2,5mm (ví dụ như tua-vít hoặc những công cụ kỹ thuật có kích thước tương tự).
|
|
IP4X
|
Bảo vệ khỏi những vật lớn hơn 1mm (ví dụ như dây điện).
|
|
IP5X
|
Bảo vệ khỏi một lượng bụi không quá nhiều.
|
|
IP6X
|
Chống bụi bẩn hoàn toàn.
|
-800x450.jpg)
Ý nghĩa của từng chỉ số của chuẩn chống nước IP
Ký tự thứ hai thể hiện khả năng chống nước xâm nhập, bắt đầu từ 1 (Chống lại các khối chất lỏng ngưng tụ) cho tới 8 (Chịu được áp lực nước ở độ sâu trên 1m). Cụ thể:
|
Ký tự
|
Ý nghĩa
|
|
IPX0
|
Không có bảo vệ gì.
|
|
IPX1
|
Bảo vệ khỏi những hạt nước nhỏ rơi theo phương thẳng đứng và các khối chất lỏng ngưng tụ.
|
|
IPX2
|
Bảo vệ khỏi dòng nước xối trực tiếp với góc 15 độ theo phương thẳng đứng.
|
|
IPX3
|
Bảo vệ khỏi nước xối trực tiếp, lên đến góc 60 độ theo phương thẳng đứng.
|
|
IPX4
|
Bảo vệ khỏi nước xối từ mọi hướng với một lượng thể tích nhất định.
|
|
IPX5
|
Bảo vệ khỏi nước xối áp lực thấp từ hầu hết mọi hướng với lượng thể tích nước nhất định, không quá lớn.
|
|
IPX6
|
Bảo vệ khỏi nước xối mạnh từ tất cả hướng.
|
|
IPX7
|
Chịu được một khoảng thời gian có hạn dưới độ sâu từ 15cm cho tới 1m trong vòng 30 phút.
|
|
IPX8
|
Chịu được khoảng thời gian dài dưới độ sâu trên 1m với áp lực nước nhất định.
|
-800x419.jpg)
Ý nghĩa của chỉ số thứ hai của chuẩn chống nước IP
Ví dụ: Điện thoại di động Sony Xperia M2 Aqua có chỉ số IP 68. Tức là điện thoại này có mức chống bụi là 6 (Chống bụi - Bảo vệ máy hoàn toàn khỏi sự xâm nhập của bụi). Và mức chống nước là 8 (Bảo vệ máy khi ngâm ở mực nước có độ sâu là 1m, thời gian còn tùy thuộc vào nhà sản xuất máy).
3. Các chuẩn chống nước IP hiện nay
Hiện nay có rất nhiều tiêu chuẩn chống nước IP khác nhau đang được sử dụng trên smartphone. Dưới đây là các tiêu chuẩn chống nước thường gặp và phổ biến nhất mà bạn có thể sẽ gặp:
|
Chuẩn IP
|
Chống Bụi
|
Chống Nước
|
Ứng Dụng/Ý nghĩa
|
|
IP53
|
Chống bụi hạn chế
|
Chịu được nước phun nhẹ ở góc đến 60°
|
Thiết bị trong nhà, chịu mưa nhẹ
|
|
IP54
|
Chống bụi hạn chế
|
Chịu được nước bắn tóe từ mọi hướng
|
Thiết bị ngoài trời, dụng cụ cầm tay
|
|
IP55
|
Chống bụi hạn chế
|
Chịu được tia nước áp lực thấp từ mọi hướng
|
Thiết bị công nghiệp, ngoài trời
|
|
IP56
|
Chống bụi hạn chế
|
Chịu nước tia mạnh từ mọi hướng
|
Thiết bị sân vườn, máy rửa áp lực thấp
|
|
IP64
|
Chống bụi hoàn toàn
|
Chịu nước bắn từ mọi hướng
|
Camera ngoài trời, thiết bị công nghiệp
|
|
IP65
|
Chống bụi hoàn toàn
|
Chịu được tia nước áp lực thấp từ mọi hướng
|
Đèn LED ngoài trời, vỏ hộp thiết bị điện
|
|
IP67
|
Chống bụi hoàn toàn
|
Ngâm nước ngắn hạn (tối đa 1m trong 30 phút)
|
Điện thoại, đồng hồ thông minh, loa bluetooth
|
|
IP68
|
Chống bụi hoàn toàn
|
Ngâm nước lâu dài (sâu hơn 1m, tùy NSX)
|
Smartphone cao cấp, thiết bị đeo cao cấp
|
|
IP69K
|
Chống bụi hoàn toàn
|
Chịu nước phun áp lực & nhiệt độ rất cao
|
Thiết bị công nghiệp, xe chuyên dụng, nhà máy thực phẩm
|
Tiêu chuẩn chống nước IP53
Áp dụng những thông số đã nêu ở trên thì ký tự 3 chỉ có thể chịu được nước xối thẳng trực tiếp với góc 60 độ nhưng với lượng nhỏ. Với tiêu chuẩn IP53, thiết bị của bạn không thể thả xuống nước mà chỉ có khả năng bảo vệ khỏi mưa nhỏ hoặc nước nhỏ vào một chút ít.
Tiêu chuẩn chống nước IP55
Thiết bị đạt chuẩn IP55 có khả năng chống bụi ở mức hạn chế, đủ bảo vệ không ảnh hưởng đến hoạt động, và chống nước từ vòi phun áp lực thấp đến trung bình từ mọi hướng, phù hợp dùng ngoài trời, thiết bị công nghiệp.

IP55 có khả năng chống bụi ở mức hạn chế
Tiêu chuẩn chống nước IP56
Cấp bảo vệ này chống bụi tốt như IP55, nhưng khả năng chống nước cao hơn, chịu được tia nước mạnh bắn từ mọi hướng, thiết bị hoạt động ổn định kể cả khi mưa lớn hay vệ sinh bằng nước áp suất cao.
Tiêu chuẩn chống nước IP64
IP64 giúp thiết bị chống bụi hoàn toàn, không cho bụi xâm nhập; đồng thời chịu được nước bắn từ mọi hướng. Thường áp dụng cho máy móc, thiết bị ngoài trời, camera an ninh, giúp thiết bị bền bỉ trong môi trường ẩm, bụi.
Tiêu chuẩn chống nước IP65
Với thông số 65/68 thiết bị của bạn có khả năng chống hoàn toàn bụi bẩn. Còn với tiêu chuẩn chống nước thì thiết bị này có thể bảo vệ các linh kiện khi áp suất từ tia nước và ngâm dưới nước ở độ sâu tối đa là 1,5m trong khoảng 30 phút.
-800x533.jpg)
Tiêu chuẩn chống nước IP65/68
Tiêu chuẩn chống nước IP67
iPhone 7 là đại diện cho thiết bị điện thoại đạt tiêu chuẩn chống nước IP67. Với tiêu chuẩn này, iPhone 7 có khả năng bảo vệ máy dưới độ sâu từ 15cm đến 1m trong vòng 30 phút cũng là một tiêu chuẩn rất cao.
Ngoài ra cũng có cái loại thiết bị khác như: Smartwatch, van điều khiển điện, các thiết bị theo dõi sức khỏe cá nhân,...
-800x400.jpg)
Tiêu chuẩn chống nước IP67
Tiêu chuẩn chống nước IP68
Mỗi điện thoại thuộc iPhone 14 series đều được sản xuất theo tiêu chuẩn IP68 - kháng nước, bụi bẩn cao nhất giúp bảo vệ máy khỏi các tác động ngoại lực từ môi trường bên ngoài. Nhấn chọn mua hàng tại Thế Giới Di Động để xem thêm nhiều thông tin về iPhone 14, iPhone 14 Pro Max ngay nhé!
Tiêu chuẩn này được sử dụng chủ yếu trên các dòng thiết bị điện tử cao cấp như đèn led bể bơi, thiết bị camera chuyên dụng đạt chuẩn chống nước IP68: Sony RX100 VI, olympus TG-6,... Thực tế cho thấy tiêu chuẩn chống nước IP68 không khác nhiều so với tiêu chuẩn IP65/68.
Tuy nhiên IP68 chịu được áp lực lớn hơn so với IP65/68. Với tiêu chuẩn này, khả năng bảo vệ thiết bị từ áp lực nước và thời gian ngâm dưới nước là rất đáng kể với độ sâu là trên 1m.
-800x450.jpg)
Tiêu chuẩn chống nước IP68
Tiêu chuẩn chống nước IP69K
IP69K là cấp bảo vệ cao nhất hiện nay: thiết bị được bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi và chịu được nước phun áp lực rất cao, nhiệt độ cao từ nhiều hướng. Ứng dụng cho các ngành thực phẩm, y tế, công nghiệp nặng, phù hợp nơi vệ sinh bằng nước nóng, áp lực lớn liên tục.
4. Các lưu ý và mẹo khi sử dụng thiết bị chống nước và bụi
Trước khi bạn để thiết bị tiếp xúc với nước và bụi, bạn cần phải đóng chặt các nắp như: Khe cắm SIM, thẻ nhớ và cổng USB.
Đối với loại cổng USB chống nước thì để khô hẳn rồi mới gắn cáp vào sử dụng.
Không được cho thiết bị tiếp xúc với các nước muối, nước biển, nước khử trùng bằng clo và các chất lỏng như: Chất tẩy rửa, nước ép trái cây,...
Đối với micro hoặc loa bị ướt thì bạn có thể sử dụng các chức năng bình thường khi chúng khô hoàn toàn.
Sau khi sử dụng điện thoại thông minh hoặc một số thiết bị khác trong môi trường ẩm ướt, nên lau khô những bộ phận có thể đọng nước lại.
-800x449.jpg)
Các lưu ý và mẹo khi sử dụng thiết bị chống nước và bụi
5. Một số điện thoại hỗ trợ chống nước và bụi
| Sản phẩm | Hình ảnh | Giá/Đánh giá | Kháng nước, bụi | RAM | Dung lượng lưu trữ | Chip xử lý (CPU) | Kích thước màn hình | Độ phân giải camera sau | Dung lượng pin |
|---|
| OPPO Reno14 F 5G 12GB/256GB |  | 11.090.000₫ 4.9 | IP66, IP68, IP69 | 12 GB | 256 GB | Snapdragon 6 Gen 1 5G 8 nhân | 6.57" | Chính 50 MP & Phụ 8 MP, 2 MP | 6000 mAh |
|---|
| Xiaomi Redmi Note 14 Pro 8GB/256GB |  | 6.350.000₫ 4.9 | IP64 | 8 GB | 256 GB | MediaTek Helio G100-Ultra 8 nhân | 6.67" | Chính 200 MP & Phụ 8 MP, 2 MP | 5500 mAh |
|---|
| vivo Y39 5G 8GB/128GB |  | 7.360.000₫ 4.9 | IP64 | 8 GB | 128 GB | Snapdragon 4 Gen 2 8 nhân | 6.68 " | Chính 50 MP & Phụ 2 MP | 6500 mAh |
|---|
| vivo V50 Lite 5G 8GB/256GB |  | 8.810.000₫ 4.9 | IP65 | 8 GB | 256 GB | MediaTek Dimensity 6300 5G 8 nhân | 6.77" | Chính 50 MP & Phụ 8 MP | 6500 mAh |
|---|
| HONOR X6c 6GB/256GB |  | 4.690.000₫ 5.0 | IP64 | 6 GB | 256 GB | MediaTek Helio G81-Ultra 8 nhân | 6.61" | Chính 50 MP & Phụ cảm biến chiều sâu | 5300 mAh |
|---|
| Samsung Galaxy A36 5G 12GB/256GB |  | 9.110.000₫ 4.9 | IP67 | 12 GB | 256 GB | Snapdragon 6 Gen 3 8 nhân | 6.7" | Chính 50 MP & Phụ 8 MP, 5 MP | 5000 mAh |
|---|
| realme C71 6GB/128GB |  | 4.410.000₫ 4.9 | IP64 | 6 GB | 128 GB | Unisoc T7250 8 nhân | 6.67" | Chính 50 MP & Cảm biến Flicker | 6300 mAh |
|---|
| Samsung Galaxy S25 Ultra 5G 12GB/256GB |  | 27.500.000₫ 4.9 | IP68 | 12 GB | 256 GB | Qualcomm Snapdragon 8 Elite For Galaxy 8 nhân | 6.9" | Chính 200 MP & Phụ 50 MP, 50 MP, 10 MP | 5000 mAh |
|---|
| iPhone 15 128GB |  | 16.990.000₫ 4.9 | IP68 | 6 GB | 128 GB | Apple A16 Bionic 6 nhân | 6.1" | Chính 48 MP & Phụ 12 MP | 3349 mAh |
|---|
Một số mẫu điện thoại thông minh đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:
Như vậy, bài viết trên đã cung cấp những khái niệm về tiêu chuẩn chống nước IP, ý nghĩa và một số chuẩn IP thông dụng hiện nay, góp phần giúp bạn có những lựa chọn thiết bị đúng đắn theo nhu cầu và kỳ vọng sử dụng.