Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

Bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025
Giải thích thuật ngữ:
*Điểm Đơn nhân và Đa nhân (Cinebench R23):
*Số nhân (Core): Càng nhiều nhân, CPU xử lý càng mượt mà, máy chạy càng nhanh. Trên các CPU hiện nay có các loại nhân như:
*Tiến trình (sản xuất bóng bán dẫn): là công nghệ sản xuất chip bán dẫn với kích thước siêu nhỏ (đơn vị nanomet). Kích thước càng nhỏ, trên bề mặt một con chip sẽ có nhiều bóng bán dẫn hơn, vi xử lý sẽ chạy mạnh hơn, giúp tiết kiệm năng lượng hơn và chi phí sản xuất chip thấp hơn.
*Tích hợp AI (CPU AI): các chip AI có tích hợp thêm nhân NPU và các công nghệ tích hợp chuyên xử lý các tác vụ AI. Đồng thời giúp tối ưu năng lượng, tiết kiệm điện tốt hơn trên các laptop AI.
Các CPU Intel có Intel® Deep Learning Boost (DL Boost) cũng sẽ được tính là CPU AI. Là một công nghệ được tích hợp trực tiếp vào các lõi xử lý của CPU Intel, được thiết kế để tăng tốc đáng kể các tác vụ trí tuệ nhân tạo (AI), đặc biệt là suy luận học sâu. Cốt lõi của công nghệ này là một tập lệnh chuyên dụng có tên là VNNI (Vector Neural Network Instructions).
Lưu ý: Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật vào ngày 08/2025. Kết quả được thực hiện trên nhiều dòng máy từ Dell, ASUS, HP, Macbook,....
|
CPU |
Điểm, xếp loại |
Điểm đơn nhân* |
Điểm đa nhân* |
Số nhân* |
Tiến trình* |
AI* |
Laptop |
|
1. M4 Max (16-Core) |
93(A+) |
2,281 |
27,399 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
2. M4 Max (16-Core) |
92(A+) |
2,281 |
27,399 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
3. M4 Pro (14-Core) |
88(A+) |
2,276 |
23,105 |
14 (10P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
4. Core Ultra 9 285HX |
87(A+) |
2,244 |
38,963 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
|
|
5. M4 Max (14-Core) |
87(A+) |
2,190 |
22,836 |
14 (10P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
6. Ryzen 9 9955HX3D |
86(A+) |
2,166 |
38,400 |
16 (16P) |
4 nm |
Không |
|
|
7. Ryzen 9 9955HX |
85(A+) |
2,184 |
38,485 |
16 (16P) |
4 nm |
Không |
|
|
8. M4 Pro (12-Core) |
85(A+) |
2,213 |
19,200 |
12 (8P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
9. Ryzen AI Max+ 395 |
84(A+) |
2,034 |
33,960 |
16 (16P) |
4 nm |
Có |
|
|
10. Ryzen AI Max+ Pro 395 |
84(A+) |
2,012 |
35,061 |
16 (16P) |
4 nm |
Có |
|
|
11. Core Ultra 9 275HX |
81(A+) |
2,190 |
35,478 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
MSI Vector 16 HX AI A2XWIGLenovo Gaming Legion 5 Pro 16IAX10 - 83F3003VVNGIGABYTE Gaming AORUS MASTER 16 |
|
12. M3 Max |
81(A+) |
1,950 |
24,020 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
13. Ryzen AI Max 390 |
80(A) |
2,174 |
30,783 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
|
14. M2 Ultra |
78(A) |
1,735 |
28,924 |
24 (16P + 8E) |
5 nm |
Có |
|
|
15. Ryzen 9 8945HX |
77(A) |
2,002 |
34,982 |
16 (16P) |
5 nm |
Có |
|
|
16. Ryzen AI Max 385 |
77(A) |
2,150 |
28,887 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
17. Ryzen 9 7945HX3D |
77(A) |
1,956 |
33,538 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
|
18. M4 (10-Core) |
76(A) |
2,159 |
13,471 |
10 (4P + 6E) |
3 nm |
Có |
|
|
19. Core i9 14900HX |
76(A) |
2,183 |
33,619 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
Lenovo Gaming Legion Pro 5 16IRX9Lenovo Legion Pro 7 16IRX9H |
|
20. Ryzen 9 7945HX |
76(A) |
1,951 |
34,333 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
|
21. Core Ultra 7 255HX |
75(A) |
2,101 |
26,622 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
Lenovo Gaming Legion 5 15IAX10 - 83F0003BVNMSI Gaming Vector 16 HX AI A2XWHG - 010VN_32GB |
|
22. M4 (8-Core) |
74(A) |
2,091 |
11,228 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
iMac 24 inch M4MacBook Air 13 inch M4 |
|
23. Ryzen AI 9 HX 375 |
74(A) |
1,988 |
21,712 |
12 (4P + 8E) |
4 nm |
Có |
|
|
24. Ryzen AI 9 HX 370 |
74(A) |
2,035 |
22,746 |
12 (4P + 8E) |
4 nm |
Có |
|
|
25. Core i9 13980HX |
74(A) |
2,193 |
31,174 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
|
26. Ryzen 9 8940HX |
73(A) |
1,810 |
31,472 |
16 (16P) |
5 nm |
Có |
|
|
27. Core Ultra 9 285H |
72(A) |
2,074 |
19,686 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
Asus Zenbook DUO UX8406CALenovo Yoga Book 9 OLED 14IAH10 - 83KJ001QVN |
|
28. M3 Pro |
72(A) |
1,977 |
15,106 |
12 (6P + 6E) |
3 nm |
Có |
|
|
29. Core Ultra 7 255H |
71(A) |
2,098 |
17,652 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
|
30. Core Ultra 7 265H |
71(A) |
2,012 |
19,218 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
|
31. Core i9 13900HX |
71(A) |
2,088 |
28,826 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
|
32. M1 Ultra |
71(A) |
1,510 |
23,841 |
20 (16P + 4E) |
5 nm |
Có |
Mac Studio |
|
33. Ryzen AI 9 365 |
70(A) |
2,007 |
19,752 |
10 (4P + 6E) |
4 nm |
Có |
|
|
34. Core i9 13950HX |
70(A) |
2,076 |
28,681 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
|
35. Ryzen 9 7845HX |
70(A) |
1,871 |
26,647 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
|
|
36. Core i7 14700HX |
68(B) |
2,087 |
22,285 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Có |
MSI Gaming Sword 16 HX B14VFKGMSI Creator M16 HX C14VFGMSI Creator Z17 HX Studio A14VGT |
|
37. Ryzen AI 7 350 |
67(B) |
1,945 |
15,938 |
8 (4P + 4E) |
4 nm |
Có |
Asus Zenbook 14 OLED UM3406KAGIGABYTE Gaming AERO X16 - GIGABYTE-AERO-X161VH93VNC64AHLenovo IdeaPad Slim 5 OLED 14AKP10 - 83HX0066VN |
|
38. Core Ultra 5 225H |
67(B) |
1,992 |
16,466 |
14 (4P + 8E) |
3 nm |
Có |
Asus Vivobook 14 A1407CAAsus Vivobook 16 A1607CAAsus Vivobook S 16 S5606CAAsus Zenbook 14 UX3405CA |
|
39. Core i7 13850HX |
67(B) |
2,033 |
26,015 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Có |
|
|
40. Apple M3 |
66(B) |
1,904 |
10,454 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
41. M2 Max |
66(B) |
1,625 |
14,767 |
12 (8P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
|
42. Ryzen AI 7 Pro 360 |
65(B) |
1,958 |
13,794 |
8 (3P + 5E) |
4 nm |
Có |
|
|
43. Snapdragon X Elite (X1E-80-100) |
65(B) |
1,712 |
13,072 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
|
44. Core i7 14650HX |
65(B) |
1,922 |
23,840 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
|
45. Ryzen 7 260 |
64(B) |
1,780 |
16,788 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
46. Ryzen 9 270 |
64(B) |
1,820 |
17,351 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
47. Ryzen 7 7840HS |
64(B) |
1,793 |
17,088 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
48. Ryzen 9 7940HS |
64(B) |
1,829 |
17,497 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
49. Core i9 13900H |
64(B) |
2,020 |
22,700 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
50. M2 Pro |
64(B) |
1,589 |
13,876 |
12 (8P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
|
51. Core i9 13900HK |
64(B) |
1,958 |
20,864 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
52. Core 9 270H |
63(B) |
1,810 |
16,502 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
53. Core Ultra 7 266V |
63(B) |
1,990 |
10,702 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
54. Ryzen 9 8945HS |
63(B) |
1,805 |
17,079 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
55. Ryzen 7 8845HS |
63(B) |
1,775 |
16,232 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
MSI Gaming Katana A15 AI B8VFASUS TUF Gaming A15 FA507UVLenovo Gaming Legion Slim 5 16AHP9 |
|
56. Snapdragon X Elite (X1E-84-100) |
63(B) |
1,350 |
9,471 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
|
57. Core i9 13905H |
63(B) |
2,020 |
20,034 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
58. Ryzen 7 7745HX |
63(B) |
1,846 |
18,060 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
|
59. Core i9 12900HX |
63(B) |
1,912 |
23,150 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
60. Core i9 12950HX |
63(B) |
2,009 |
23,395 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
61. Core 7 250H |
62(B) |
1,849 |
16,800 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
62. Ryzen 7 8745HS |
62(B) |
1,687 |
14,557 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
63. Ryzen 7 250 |
62(B) |
1,718 |
12,937 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
64. Core Ultra 9 288V |
62(B) |
1,878 |
10,522 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
65. Core Ultra 7 268V |
62(B) |
1,980 |
10,905 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
66. Core Ultra 9 185H |
62(B) |
1,809 |
18,420 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
|
67. Ryzen AI 5 340 |
61(B) |
1,862 |
11,734 |
6 (3P + 3E) |
4 nm |
Có |
|
|
68. Core Ultra 7 258V |
61(B) |
1,948 |
10,867 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
Asus Vivobook S 14 S5406SAMSI Prestige 13 AI+ A2VMGAcer Swift AI SF14 51 75VP |
|
69. Core Ultra 7 165H |
61(B) |
1,759 |
14,551 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
|
70. Core i7 13700HX |
61(B) |
1,839 |
20,319 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
71. Core i7 13800H |
61(B) |
2,017 |
17,591 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
72. Core 7 240H |
60(B) |
1,905 |
14,686 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
Asus Gaming V16 V3607VM - RP044WDell Gaming Alienware 16 Aurora AC16250 - C7H161W11II5050 |
|
73. Core Ultra 7 265U |
60(B) |
1,820 |
12,315 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
|
74. Ryzen Z1 Extreme |
60(B) |
1,689 |
13,955 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
|
75. Snapdragon X Elite (X1E-78-100) |
60(B) |
1,530 |
12,160 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
Asus Vivobook S 15 S5507QA X1E 78 100HP Elitebook Ultra G1q - B4PY1PT |
|
76. Core i5 14500HX |
60(B) |
1,880 |
19,608 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
77. Core Ultra 5 135H |
60(B) |
1,740 |
13,892 |
14 (4P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
|
78. Core Ultra 7 155H |
60(B) |
1,795 |
15,043 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
Acer Aspire 16 AI A16 71M 71U7Lenovo Ideapad Slim 5 14IMH9MSI Prestige 14 AI Studio C1UDXG |
|
79. Ryzen 7 8840HS |
60(B) |
1,737 |
13,888 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
80. Ryzen 7 7840U |
60(B) |
1,754 |
12,883 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
|
81. Ryzen 5 7645HX |
60(B) |
1,809 |
13,985 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
|
82. Core i7 13650HX |
60(B) |
1,868 |
20,999 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Lenovo Gaming LOQ 15IRX9Asus ROG Strix G16 G614JUDell G15 5530 |
|
83. Core i7 12800HX |
60(B) |
1,786 |
20,012 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
84. M1 Max |
60(B) |
1,542 |
12,411 |
10 (8P + 2E) |
5 nm |
Có |
|
|
85. Core Ultra 7 256V |
59(B) |
1,888 |
10,579 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
86. Core Ultra 5 238V |
59(B) |
1,810 |
9,390 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
87. Core Ultra 5 236V |
59(B) |
1,808 |
9,381 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
88. Ryzen 7 8840U |
59(B) |
1,704 |
12,455 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
|
89. Ryzen 5 8645HS |
59(B) |
1,751 |
11,993 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
|
|
90. Ryzen 5 8640U |
59(B) |
1,780 |
11,289 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
|
|
91. Core i7 13705H |
59(B) |
1,874 |
18,765 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
92. Core i9 12900H |
59(B) |
1,908 |
16,587 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
93. Core Ultra 5 235U |
58(B) |
1,806 |
11,324 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
|
94. Core Ultra 7 255U |
58(B) |
1,803 |
10,790 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
|
95. Core Ultra 5 228V |
58(B) |
1,705 |
9,971 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
|
96. Core i5 14450HX |
58(B) |
1,801 |
16,382 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
|
|
97. Ryzen 5 7640HS |
58(B) |
1,715 |
13,029 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
|
98. Core i7 1370P |
58(B) |
1,995 |
10,877 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
99. Core i7 13700H |
58(B) |
1,863 |
15,541 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
|
100. Core i9 12900HK |
58(B) |
1,940 |
18,373 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Có thể bạn chưa biết: Core máy tính là gì? So sánh sự khác nhau giữa core i3, i5, i7 và i9
Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :
|
CPU |
Điểm, xếp loại |
Điểm đơn nhân* |
Điểm đa nhân* |
Số nhân* |
Tiến trình* |
Tích hợp AI* |
|
1. Ryzen 9 9950X3D |
95 (A+) |
2,242 |
42,377 |
16 (16P) |
4 nm |
Không |
|
2. Ryzen 9 9950X |
95 (A+) |
2,243 |
42,103 |
16 (16P) |
4 nm |
Không |
|
3. Core Ultra 9 285K |
94 (A+) |
2,320 |
41,558 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
|
4. Core i9 14900KS |
94 (A+) |
2,375 |
42,597 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
5. Core i9 14900K |
91 (A) |
2,293 |
40,400 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
6. Core i9 14900KF |
90 (A) |
2,290 |
40,616 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
7. Core i9 13900KS |
90 (A) |
2,339 |
40,404 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
8. Ryzen 9 9900X3D |
89 (A) |
2,258 |
34,549 |
12 (12P) |
4 nm |
Không |
|
9. Core Ultra 7 265KF |
89 (A) |
2,309 |
35,450 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
|
10. Core Ultra 7 265K |
89 (A) |
2,304 |
36,309 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
|
11. Core i9 13900KF |
89 (A) |
2,262 |
39,012 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
12. Ryzen 9 9900X |
87 (A) |
2,232 |
33,042 |
12 (12P) |
4 nm |
Không |
|
13. Ryzen 9 7950X |
87 (A) |
2,009 |
36,742 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
14. Core i9 13900K |
86 (A) |
2,076 |
37,486 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
15. Core i7 14700KF |
85 (A) |
2,160 |
35,265 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Có |
|
16. Ryzen 9 7950X3D |
85 (A) |
2,053 |
36,291 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
17. Core Ultra 9 285 |
84 (A) |
2,180 |
33,289 |
24 (8P + 16E) |
3 nm |
Có |
|
18. Core i9 14900F |
84 (A) |
2,240 |
36,660 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
19. Core i7 14700K |
83 (A) |
2,072 |
34,895 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Có |
|
20. Core Ultra 7 265F |
80 (A) |
2,152 |
28,914 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
|
21. Core Ultra 7 265 |
80 (A) |
2,156 |
30,684 |
20 (8P + 12E) |
3 nm |
Có |
|
22. Core i9 14900 |
80 (A) |
2,212 |
31,070 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
23. Core i9 13900 |
80 (A) |
2,191 |
38,496 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
24. Ryzen 7 9800X3D |
79 (A) |
2,073 |
23,334 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
25. Ryzen 9 7900X3D |
79 (A) |
2,041 |
27,817 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
|
26. Core i9 13900F |
79 (A) |
2,008 |
35,774 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Có |
|
27. Ryzen 9 7900X |
79 (A) |
2,016 |
29,300 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
|
28. Core i7 13700K |
79 (A) |
2,082 |
30,468 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
29. Ryzen 7 9700X |
77 (A) |
2,213 |
20,228 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
30. Core i7 14700F |
77 (A) |
2,098 |
33,114 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Có |
|
31. Core i7 13700KF |
77 (A) |
1,978 |
30,435 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
32. Core Ultra 5 245KF |
76 (A) |
2,130 |
25,182 |
14 (6P + 8E) |
3 nm |
Có |
|
33. Core Ultra 5 245K |
76 (A) |
2,118 |
25,085 |
14 (6P + 8E) |
3 nm |
Có |
|
34. Core i7 14700 |
76 (A) |
2,080 |
28,398 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Có |
|
35. Ryzen 9 7900 |
76 (A) |
1,959 |
24,444 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
|
36. Core Ultra 5 235 |
74 (A) |
2,108 |
22,689 |
14 (6P + 8E) |
3 nm |
Có |
|
37. Ryzen 7 7800X |
73 (A) |
1,971 |
22,564 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
38. Ryzen 5 9600X |
72 (A) |
2,154 |
17,447 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
39. Core i5 14600KF |
72 (A) |
2,063 |
24,119 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
40. Core i5 14600K |
72 (A) |
2,072 |
25,270 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
41. Core i7 13700 |
72 (A) |
2,008 |
25,369 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
42. Core i9 12900K |
72 (A) |
1,995 |
27,341 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
43. Core i9 12900KF |
72 (A) |
1,959 |
27,341 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
44. Core i7 13700F |
71 (A) |
1,997 |
25,699 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
45. Core i5 13600K |
71 (A) |
1,998 |
23,396 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
46. Ryzen 7 7700X |
70 (A) |
2,006 |
19,872 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
47. Ryzen 7 7700 |
69 (B) |
1,930 |
18,760 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
48. Core i5 13600KF |
69 (B) |
1,818 |
23,710 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
49. Core i7 12700KF |
69 (B) |
1,949 |
22,784 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
50. Core i5 14600 |
68 (B) |
1,992 |
22,768 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
51. Core i7 12700K |
68 (B) |
1,935 |
22,970 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
52. Ryzen Threadripper 3990X |
67 (B) |
1,254 |
74,422 |
64 (64P) |
7 nm |
Không |
|
53. Core Ultra 5 225 |
66 (B) |
2,081 |
17,050 |
10 (6P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
54. Core i5 14500 |
66 (B) |
1,937 |
22,092 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
55. Core i5 13600 |
66 (B) |
1,948 |
22,117 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
56. Ryzen 7 7800X3D |
65 (B) |
1,785 |
18,193 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
57. Ryzen 5 7600X |
65 (B) |
1,951 |
15,210 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
58. Ryzen 9 5950X |
65 (B) |
1,614 |
26,017 |
16 (16P) |
7 nm |
Không |
|
59. Ryzen 7 8700F |
64 (B) |
1,781 |
17,662 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
60. Ryzen 7 8700G |
64 (B) |
1,821 |
18,049 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
61. Core i7 12700F |
64 (B) |
1,850 |
20,658 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
62. Core i5 13500 |
63 (B) |
1,876 |
21,007 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Có |
|
63. Core i7 12700 |
63 (B) |
1,883 |
19,714 |
12 (8P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
64. Ryzen 5 7500F |
62 (B) |
1,819 |
13,809 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
65. Ryzen 5 7600 |
62 (B) |
1,858 |
14,344 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
66. Core i5 12600KF |
62 (B) |
1,902 |
17,693 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
67. Core i5 12600K |
61 (B) |
1,886 |
17,333 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
68. Ryzen 5 8600G |
60 (B) |
1,782 |
13,628 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
|
69. Ryzen 9 5900X |
60 (B) |
1,568 |
20,634 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
|
70. Ryzen 5 7600X3D |
58 (B) |
1,702 |
13,469 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
71. Ryzen 5 8500G |
58 (B) |
1,794 |
11,520 |
6 (2P + 4E) |
4 nm |
Có |
|
72. Core i5 14400F |
58 (B) |
1,816 |
16,252 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
73. Ryzen 9 5900 |
58 (B) |
1,594 |
20,955 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
|
74. Ryzen 5 7400F |
57 (B) |
1,646 |
13,508 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
75. Core i5 14400 |
57 (B) |
1,816 |
15,926 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
76. Core i5 13400F |
57 (B) |
1,744 |
15,911 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
77. Core i5 13400 |
57 (B) |
1,786 |
15,953 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Có |
|
78. Core i5 12600 |
57 (B) |
1,861 |
13,491 |
6 (6P) |
10 nm |
Có |
|
79. Ryzen 5 8400F |
56 (B) |
1,601 |
10,972 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
80. Core i9 11900KF |
56 (B) |
1,663 |
16,211 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
|
81. Core i5 12500 |
55 (B) |
1,810 |
12,528 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
|
82. Core i9 11900K |
55 (B) |
1,636 |
15,186 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
|
83. Ryzen 7 5800X |
55 (B) |
1,600 |
15,344 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
|
84. Ryzen 9 3950X |
55 (B) |
1,293 |
22,876 |
16 (16P) |
7 nm |
Không |
|
85. Ryzen 7 5800X3D |
53 (B) |
1,453 |
14,804 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
|
86. Ryzen 7 5700X |
53 (B) |
1,510 |
14,077 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
|
87. Core i7 11700KF |
53 (B) |
1,570 |
15,009 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
|
88. Core i7 11700K |
53 (B) |
1,569 |
15,011 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
|
89. Ryzen 3 8300G |
52 (B) |
1,740 |
9,689 |
4 (1P + 3E) |
4 nm |
Không |
|
90. Core i3 14100 |
52 (B) |
1,789 |
9,112 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
|
91. Core i5 12400F |
52 (B) |
1,704 |
12,047 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
|
92. Core i5 12400 |
52 (B) |
1,710 |
12,023 |
6 (6P) |
10 nm |
Không |
|
93. Ryzen 7 5800 |
52 (B) |
1,572 |
14,065 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
|
94. Ryzen 7 5700G |
52 (B) |
1,509 |
14,047 |
8 (8P) |
7 nm |
Không |
|
95. Core i3 14100F |
51 (B) |
1,740 |
8,794 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
|
96. Core i3 12100F |
51 (B) |
1,624 |
8,447 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
|
97. Ryzen 9 3900XT |
51 (B) |
1,354 |
18,404 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
|
98. Ryzen 9 3900X |
51 (B) |
1,312 |
18,682 |
12 (12P) |
7 nm |
Không |
|
99. Core i3 13100F |
50 (B) |
1,715 |
8,805 |
4 (4P) |
10 nm |
Không |
|
100. Core i7 11700F |
50 (B) |
1,538 |
11,069 |
8 (8P) |
14 nm |
Không |
Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :
Với việc chơi game, GPU và CPU nhìn chung đều có vai trò ngang nhau, hỗ trợ nhau nhau trong suốt quá trình hoạt động. CPU mạnh sẽ giúp tựa game hoạt động mượt mà hơn còn GPU mạnh mẽ sẽ khiến hình ảnh, đồ họa đẹp mắt hơn nhiều.
Đối với các tựa Game Esport như Cs:GO, Liên Minh hay PUBG, FPS cao chính là điều cần được ưu tiên. Do đó, ta cần tối ưu quá trình xử lý thông tin từ khâu CPU tính toán cho đến lúc GPU vẽ xong. Ngoài ra, một số tựa game đặc biệt như Total War: Three Kingdoms hay như Hitman 2 sở hữu lượng NPC lớn xuất hiện cùng lúc, lúc này một CPU có càng nhiều nhân và xung nhịp cao là cần thiết để có thể xử lý các chi tiết trong các cử động, tương tác của NPC với không gian xung quanh.
Còn đối với các tựa game AAA như Assassin's Creed Valhalla hay Cyberpunk 2077 để có chất lượng đồ họa đẹp cần một GPU mạnh mẽ để có thể có những khung hình đẹp ở độ phân giải cao.
Việc lựa chọn laptop gaming mượt mà không chỉ phụ thuộc vào GPU hay CPU, mà còn cần cân đối giữa cả hai. Ví dụ, các mẫu MSI Katana hay Asus ROG thường được trang bị GPU rời RTX cùng vi xử lý hiệu năng cao, tối ưu cho game AAA. Tương tự, dòng Lenovo Legion hay Gigabyte AORUS, Gigabyte A16 cũng là những lựa chọn phổ biến với hệ thống tản nhiệt tốt và cấu hình mạnh mẽ.
Nếu bạn ưu tiên sự ổn định khi làm việc và thi thoảng chơi game nhẹ, các dòng như Lenovo ThinkPad với CPU mạnh và GPU tích hợp vẫn đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản.
Intel Core là dòng vi xử lý dành cho laptop và desktop do Tập đoàn Intel sản xuất và phân phối. Tùy vào phân khúc sản phẩm khác nhau, Intel Core được thiết kế, sản xuất với hiệu năng xử lý khác nhau như: Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9.
Với dòng chip Intel Core i, dòng chip thông dụng nhất của nhà Intel, hiện đã trải qua 14 thế hệ, với chữ số đứng đầu trong tên chip sẽ tượng trưng cho nó thuộc thế hệ nào VD: Core i9 12900H sẽ thuộc thế hệ 12. Còn hậu tố H sẽ có ý nghĩa là Hiệu năng cao.
Đến giai đoạn cuối 2023 đến đầu 2024, Intel ra mắt dòng chip AI với tên gọi Intel Intel Core Ultra. Đây là dòng chip được tích hợp nhân NPU giúp tối ưu hiệu suất máy tính tốt hơn khi sử dụng, đặc biệt là khi chạy các tác vụ liên quan đến AI như Generative AI trên Adobe, Copilot, khử tiếng ồn,...
Được xem là kỳ phùng địch thủ với Intel, AMD đã và đang không ngừng phát triển và sản xuất ra những con chip tân tiến nhất để cạnh tranh với đối thủ của mình. Các phân khúc của AMD Ryzen sẽ gồm: Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9 để cạnh tranh cùng Core i.
Không đứng ngoài làn sóng AI, AMD cũng có những mẫu chip AI cạnh tranh trực tiếp với Intel Intel Intel Core Ultra như một số mẫu chip thuộc AMD Ryzen 7000 series, 8000 series và mới đây là dòng chip riêng cho AI là AMD Ryzen AI 300 Series
Tương tự, chữ số đầu tiên sẽ tượng trưng cho thế hệ VD: Ryzen 9 5900H sẽ thuộc dòng 5000s Series và hậu tố H sẽ có ý nghĩa hiệu năng cao.
VGA (card đồ họa) và CPU là hai phần quan trọng nhất quyết độ mạnh hay yếu của một chiếc máy tính. Khi cả hai cùng làm các tác vụ năng trong một thời gian dài, sẽ làm phát sinh hiện tượng tăng nhiệt độ làm nóng máy tính của bạn khiến máy xuất hiện, hiện tượng giật, lag,...
Đối với CPU máy tính của bạn sẽ hoạt động ổn khi nhiệt độ dưới 85 độ C. Còn đối với VGA mức lý tưởng nhất là 60-70 độ C hoặc có thể tăng lên mức 70-80 độ C vẫn được xem là tạm chấp nhận.
Xem thêm:
Mời bạn tham khảo các laptop đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:
Qua bài viết này, mình đã tổng hợp cho bạn top 100 con chip mạnh mẽ bậc nhất cho laptop và máy bàn rồi đấy. Hãy lựa chọn ngay cho mình một em PC với "bộ não" mạnh mẽ để cùng chiến game thôi nào!
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.