Giỏ hàng
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Chọn vị trí để xem giá, thời gian giao:
Bạn đang ở tại Hồ Chí Minh?

Sửa

Giá và khuyến mãi đang lấy theo khu vực này.

X
Chọn địa chỉ nhận hàng

Khu vực đã chọn Thiết lập lại

Thay đổi địa chỉ khác    
not found

Không tìm thấy kết quả phù hợp

Hãy thử lại với từ khoá khác
Số nhà, tên đường Vui lòng cho Thế Giới Di Động biết số nhà, tên đường để thuận tiện giao hàng cho quý khách.
Đặt làm địa chỉ mặc định
Xác nhận địa chỉ
Thông tin giao hàng Thêm thông tin địa chỉ giao hàng mới Xác nhận
Xóa địa chỉ Bạn có chắc chắn muốn xóa địa chỉ này không? Hủy Xóa

Hãy chọn địa chỉ cụ thể để chúng tôi cung cấp chính xác giá và khuyến mãi

Bảng xếp hạng top 200 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025 - Cập nhật liên tục

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

1

CPU hay còn gọi là chip, được xem như là não bộ của máy tính, giúp xử lý mọi thông tin, dữ liệu cũng như vận hành các tác vụ được yêu cầu. Vậy, hiện nay trong vô vàn những con chip được sản xuất, chip nào là mạnh nhất, đáng mua nhất. Hãy cùng xem bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025 được cập nhật liên tục để đánh giá nhé!

Bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025

Bảng xếp hạng top 100 CPU desktop, laptop mạnh nhất 2025

Giải thích thuật ngữ:

*Điểm Đơn nhân và Đa nhân (Cinebench R23):

  • Đơn nhân: Là tốc độ của bộ xử lý khi chỉ sử dụng nhân đơn và luồng đơn. Đo được ở các tác vụ điển hình: lướt web, xem video, tác vụ văn phòng,...
  • Đa nhân: Là tốc độ của bộ xử lý khi sử dụng toàn bộ số nhân và số luồng mà nó có. Đo được ở các tác vụ như: chơi game, chỉnh sửa video, thiết kế 3D,...

*Số nhân (Core): Càng nhiều nhân, CPU xử lý càng mượt mà, máy chạy càng nhanh. Trên các CPU hiện nay có các loại nhân như:

  • P-Core (Performance Core): Là nhân hiệu năng cao, giúp xử lý các tác vụ dùng nhiều tài nguyên như như chơi game, edit video, làm đồ họa,... 
  • E-Core (Efficient Core): Là nhân tiết kiệm điện, giúp xử lý các tác vụ nhẹ như Word/Excel, lướt web, xem phim...

*Tiến trình (sản xuất bóng bán dẫn): là công nghệ sản xuất chip bán dẫn với kích thước siêu nhỏ (đơn vị nanomet). Kích thước càng nhỏ, trên bề mặt một con chip sẽ có nhiều bóng bán dẫn hơn, vi xử lý sẽ chạy mạnh hơn, giúp tiết kiệm năng lượng hơn và chi phí sản xuất chip thấp hơn.

*Tích hợp AI (CPU AI): các chip AI có tích hợp thêm nhân NPU và các công nghệ tích hợp chuyên xử lý các tác vụ AI. Đồng thời giúp tối ưu năng lượng, tiết kiệm điện tốt hơn trên các laptop AI.

Các CPU Intel có Intel® Deep Learning Boost (DL Boost) cũng sẽ được tính là CPU AI. Là một công nghệ được tích hợp trực tiếp vào các lõi xử lý của CPU Intel, được thiết kế để tăng tốc đáng kể các tác vụ trí tuệ nhân tạo (AI), đặc biệt là suy luận học sâu. Cốt lõi của công nghệ này là một tập lệnh chuyên dụng có tên là VNNI (Vector Neural Network Instructions). 

1. Bảng xếp hạng TOP 99 CPU laptop mạnh nhất

Lưu ý: Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật vào ngày 08/2025. Kết quả được thực hiện trên nhiều dòng máy từ Dell, ASUS, HP, Macbook,....

CPU

Điểm, xếp loại

Điểm đơn nhân*

Điểm đa nhân*

Số nhân*

Tiến trình*

AI*

Laptop

1. M4 Max (16-Core)

93(A+)

2,281

27,399

16 (12P + 4E)

3 nm

Mac Studio M4MacBook Pro M4 Max

2. M4 Max (16-Core)

92(A+)

2,281

27,399

16 (12P + 4E)

3 nm

Mac Studio M4MacBook Pro M4 Max

3. M4 Pro (14-Core)

88(A+)

2,276

23,105

14 (10P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 16 inch M4 Pro 14-CoreMacBook Pro M4 Pro

4. Core Ultra 9 285HX

87(A+)

2,244

38,963

24 (8P + 16E)

3 nm

MSI Raider 18 HX AI A2XWIGMSI Titan 18 HX AI A2XWIG

5. M4 Max (14-Core)

87(A+)

2,190

22,836

14 (10P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4 MaxMacBook Pro 16 inch M4 Max

6. Ryzen 9 9955HX3D

86(A+)

2,166

38,400

16 (16P)

4 nm

Không

 

7. Ryzen 9 9955HX

85(A+)

2,184

38,485

16 (16P)

4 nm

Không

 

8. M4 Pro (12-Core)

85(A+)

2,213

19,200

12 (8P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4 Pro 12-CoreMac Mini M4 Pro

9. Ryzen AI Max+ 395

84(A+)

2,034

33,960

16 (16P)

4 nm

 

10. Ryzen AI Max+ Pro 395

84(A+)

2,012

35,061

16 (16P)

4 nm

 

11. Core Ultra 9 275HX

81(A+)

2,190

35,478

24 (8P + 16E)

3 nm

MSI Vector 16 HX AI A2XWIGLenovo Gaming Legion 5 Pro 16IAX10 - 83F3003VVNGIGABYTE Gaming AORUS MASTER 16

12. M3 Max

81(A+)

1,950

24,020

16 (12P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 16 inch M3 MaxMac Studio M3

13. Ryzen AI Max 390

80(A)

2,174

30,783

12 (12P)

4 nm

 

14. M2 Ultra

78(A)

1,735

28,924

24 (16P + 8E)

5 nm

 

15. Ryzen 9 8945HX

77(A)

2,002

34,982

16 (16P)

5 nm

 

16. Ryzen AI Max 385

77(A)

2,150

28,887

8 (8P)

4 nm

 

17. Ryzen 9 7945HX3D

77(A)

1,956

33,538

16 (16P)

5 nm

Không

 

18. M4 (10-Core)

76(A)

2,159

13,471

10 (4P + 6E)

3 nm

Macbook Air M4MacBook Pro 14 inch M4MacBook Air 15 inch M4

19. Core i9 14900HX

76(A)

2,183

33,619

24 (8P + 16E)

10 nm

Lenovo Gaming Legion Pro 5 16IRX9Lenovo Legion Pro 7 16IRX9H

20. Ryzen 9 7945HX

76(A)

1,951

34,333

16 (16P)

5 nm

Không

 

21. Core Ultra 7 255HX

75(A)

2,101

26,622

20 (8P + 12E)

3 nm

Lenovo Gaming Legion 5 15IAX10 - 83F0003BVNMSI Gaming Vector 16 HX AI A2XWHG - 010VN_32GB

22. M4 (8-Core)

74(A)

2,091

11,228

8 (4P + 4E)

3 nm

iMac 24 inch M4MacBook Air 13 inch M4

23. Ryzen AI 9 HX 375

74(A)

1,988

21,712

12 (4P + 8E)

4 nm

 

24. Ryzen AI 9 HX 370

74(A)

2,035

22,746

12 (4P + 8E)

4 nm

Asus TUF Gaming A14 FA401WVMSI Stealth A16 AI+ A3XVGG

25. Core i9 13980HX

74(A)

2,193

31,174

24 (8P + 16E)

10 nm

 

26. Ryzen 9 8940HX

73(A)

1,810

31,472

16 (16P)

5 nm

 

27. Core Ultra 9 285H

72(A)

2,074

19,686

16 (6P + 10E)

3 nm

Asus Zenbook DUO UX8406CALenovo Yoga Book 9 OLED 14IAH10 - 83KJ001QVN

28. M3 Pro

72(A)

1,977

15,106

12 (6P + 6E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M3 Pro

29. Core Ultra 7 255H

71(A)

2,098

17,652

16 (6P + 10E)

3 nm

Asus Vivobook S 16 S5606CA

30. Core Ultra 7 265H

71(A)

2,012

19,218

16 (6P + 10E)

3 nm

 

31. Core i9 13900HX

71(A)

2,088

28,826

24 (8P + 16E)

10 nm

Dell G15 5530

32. M1 Ultra

71(A)

1,510

23,841

20 (16P + 4E)

5 nm

Mac Studio

33. Ryzen AI 9 365

70(A)

2,007

19,752

10 (4P + 6E)

4 nm

Lenovo Yoga Pro 7 14ASP9

34. Core i9 13950HX

70(A)

2,076

28,681

24 (8P + 16E)

10 nm

 

35. Ryzen 9 7845HX

70(A)

1,871

26,647

12 (12P)

5 nm

Không

 

36. Core i7 14700HX

68(B)

2,087

22,285

20 (8P + 12E)

10 nm

MSI Gaming Sword 16 HX B14VFKGMSI Creator M16 HX C14VFGMSI Creator Z17 HX Studio A14VGT

37. Ryzen AI 7 350

67(B)

1,945

15,938

8 (4P + 4E)

4 nm

Asus Zenbook 14 OLED UM3406KAGIGABYTE Gaming AERO X16 - GIGABYTE-AERO-X161VH93VNC64AHLenovo IdeaPad Slim 5 OLED 14AKP10 - 83HX0066VN

38. Core Ultra 5 225H

67(B)

1,992

16,466

14 (4P + 8E)

3 nm

Asus Vivobook 14 A1407CAAsus Vivobook 16 A1607CAAsus Vivobook S 16 S5606CAAsus Zenbook 14 UX3405CA

39. Core i7 13850HX

67(B)

2,033

26,015

20 (8P + 12E)

10 nm

 

40. Apple M3

66(B)

1,904

10,454

8 (4P + 4E)

3 nm

MacBook Air 13 inch M3MacBook Air 15 inch M3iPad Air M3

41. M2 Max

66(B)

1,625

14,767

12 (8P + 4E)

5 nm

 

42. Ryzen AI 7 Pro 360

65(B)

1,958

13,794

8 (3P + 5E)

4 nm

 

43. Snapdragon X Elite (X1E-80-100)

65(B)

1,712

13,072

12 (12P)

4 nm

 

44. Core i7 14650HX

65(B)

1,922

23,840

16 (8P + 8E)

10 nm

Lenovo Gaming Legion 5 16IRX9GIGABYTE AORUS 16X X6LAG

45. Ryzen 7 260

64(B)

1,780

16,788

8 (8P)

4 nm

MSI Venture A15 AI A2HMG - 003VN

46. Ryzen 9 270

64(B)

1,820

17,351

8 (8P)

4 nm

 

47. Ryzen 7 7840HS

64(B)

1,793

17,088

8 (8P)

4 nm

HP Gaming VICTUS 16 s0077AXHP OMEN 16 xf0071AX

48. Ryzen 9 7940HS

64(B)

1,829

17,497

8 (8P)

4 nm

HP OMEN 16 xf0070AX

49. Core i9 13900H

64(B)

2,020

22,700

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Asus Vivobook 15 OLED A1505VADell G15 5530

50. M2 Pro

64(B)

1,589

13,876

12 (8P + 4E)

5 nm

 

51. Core i9 13900HK

64(B)

1,958

20,864

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

52. Core 9 270H

63(B)

1,810

16,502

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Dell Gaming Alienware 16 Aurora AC16250 - C9H321W11II5070

53. Core Ultra 7 266V

63(B)

1,990

10,702

8 (4P + 4E)

3 nm

 

54. Ryzen 9 8945HS

63(B)

1,805

17,079

8 (8P)

4 nm

MSI Gaming Katana A15 AI B8VG

55. Ryzen 7 8845HS

63(B)

1,775

16,232

8 (8P)

4 nm

MSI Gaming Katana A15 AI B8VFASUS TUF Gaming A15 FA507UVLenovo Gaming Legion Slim 5 16AHP9

56. Snapdragon X Elite (X1E-84-100)

63(B)

1,350

9,471

12 (12P)

4 nm

 

57. Core i9 13905H

63(B)

2,020

20,034

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

58. Ryzen 7 7745HX

63(B)

1,846

18,060

8 (8P)

5 nm

Không

 

59. Core i9 12900HX

63(B)

1,912

23,150

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

60. Core i9 12950HX

63(B)

2,009

23,395

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

61. Core 7 250H

62(B)

1,849

16,800

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

62. Ryzen 7 8745HS

62(B)

1,687

14,557

8 (8P)

4 nm

 

63. Ryzen 7 250

62(B)

1,718

12,937

8 (8P)

4 nm

 

64. Core Ultra 9 288V

62(B)

1,878

10,522

8 (4P + 4E)

3 nm

MSI Prestige 16 AI+ B2VMG

65. Core Ultra 7 268V

62(B)

1,980

10,905

8 (4P + 4E)

3 nm

 

66. Core Ultra 9 185H

62(B)

1,809

18,420

16 (6P + 10E)

7 nm

Asus Zenbook 14 OLED UX3405MA

67. Ryzen AI 5 340

61(B)

1,862

11,734

6 (3P + 3E)

4 nm

 

68. Core Ultra 7 258V

61(B)

1,948

10,867

8 (4P + 4E)

3 nm

Asus Vivobook S 14 S5406SAMSI Prestige 13 AI+ A2VMGAcer Swift AI SF14 51 75VP

69. Core Ultra 7 165H

61(B)

1,759

14,551

16 (6P + 10E)

7 nm

HP Elitebook X360 1040 G11 - AM9H3PT

70. Core i7 13700HX

61(B)

1,839

20,319

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

71. Core i7 13800H

61(B)

2,017

17,591

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

72. Core 7 240H

60(B)

1,905

14,686

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

Asus Gaming V16 V3607VM - RP044WDell Gaming Alienware 16 Aurora AC16250 - C7H161W11II5050

73. Core Ultra 7 265U

60(B)

1,820

12,315

12 (2P + 10E)

3 nm

 

74. Ryzen Z1 Extreme

60(B)

1,689

13,955

8 (8P)

4 nm

Không

 

75. Snapdragon X Elite (X1E-78-100)

60(B)

1,530

12,160

12 (12P)

4 nm

Asus Vivobook S 15 S5507QA X1E 78 100HP Elitebook Ultra G1q - B4PY1PT

76. Core i5 14500HX

60(B)

1,880

19,608

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

77. Core Ultra 5 135H

60(B)

1,740

13,892

14 (4P + 10E)

7 nm

 

78. Core Ultra 7 155H

60(B)

1,795

15,043

16 (6P + 10E)

7 nm

Acer Aspire 16 AI A16 71M 71U7Lenovo Ideapad Slim 5 14IMH9MSI Prestige 14 AI Studio C1UDXG

79. Ryzen 7 8840HS

60(B)

1,737

13,888

8 (8P)

4 nm

HP Elitebook 635 Aero G11HP Envy X360 14 fa0048AU

80. Ryzen 7 7840U

60(B)

1,754

12,883

8 (8P)

4 nm

Không

 

81. Ryzen 5 7645HX

60(B)

1,809

13,985

6 (6P)

5 nm

Không

 

82. Core i7 13650HX

60(B)

1,868

20,999

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming LOQ 15IRX9Asus ROG Strix G16 G614JUDell G15 5530

83. Core i7 12800HX

60(B)

1,786

20,012

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

84. M1 Max

60(B)

1,542

12,411

10 (8P + 2E)

5 nm

 

85. Core Ultra 7 256V

59(B)

1,888

10,579

8 (4P + 4E)

3 nm

Dell XPS 13 9350

86. Core Ultra 5 238V

59(B)

1,810

9,390

8 (4P + 4E)

3 nm

 

87. Core Ultra 5 236V

59(B)

1,808

9,381

8 (4P + 4E)

3 nm

 

88. Ryzen 7 8840U

59(B)

1,704

12,455

8 (8P)

4 nm

 

89. Ryzen 5 8645HS

59(B)

1,751

11,993

6 (6P)

4 nm

Acer Nitro V 16 ProPanel ANV16 41 R6ZY

90. Ryzen 5 8640U

59(B)

1,780

11,289

6 (6P)

4 nm

HP Elitebook 635 Aero G11

91. Core i7 13705H

59(B)

1,874

18,765

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

92. Core i9 12900H

59(B)

1,908

16,587

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

93. Core Ultra 5 235U

58(B)

1,806

11,324

12 (2P + 10E)

3 nm

 

94. Core Ultra 7 255U

58(B)

1,803

10,790

12 (2P + 10E)

3 nm

 

95. Core Ultra 5 228V

58(B)

1,705

9,971

8 (4P + 4E)

3 nm

 

96. Core i5 14450HX

58(B)

1,801

16,382

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

 

97. Ryzen 5 7640HS

58(B)

1,715

13,029

6 (6P)

4 nm

Không

HP Gaming VICTUS 16 s0078AXHP Gaming VICTUS 16 s0173AX

98. Core i7 1370P

58(B)

1,995

10,877

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

99. Core i7 13700H

58(B)

1,863

15,541

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

HP VICTUS 16 r0127TX

100. Core i9 12900HK

58(B)

1,940

18,373

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

1

2. Bảng xếp hạng top 100 CPU PC mạnh nhất

CPU

Điểm, xếp loại

Điểm đơn nhân*

Điểm đa nhân*

Số nhân*

Tiến trình*

Tích hợp AI*

1. Ryzen 9 9950X3D

95 (A+)

2,242

42,377

16 (16P)

4 nm

Không

2. Ryzen 9 9950X

95 (A+)

2,243

42,103

16 (16P)

4 nm

Không

3. Core Ultra 9 285K

94 (A+)

2,320

41,558

24 (8P + 16E)

3 nm

4. Core i9 14900KS

94 (A+)

2,375

42,597

24 (8P + 16E)

10 nm

5. Core i9 14900K

91 (A)

2,293

40,400

24 (8P + 16E)

10 nm

6. Core i9 14900KF

90 (A)

2,290

40,616

24 (8P + 16E)

10 nm

7. Core i9 13900KS

90 (A)

2,339

40,404

24 (8P + 16E)

10 nm

8. Ryzen 9 9900X3D

89 (A)

2,258

34,549

12 (12P)

4 nm

Không

9. Core Ultra 7 265KF

89 (A)

2,309

35,450

20 (8P + 12E)

3 nm

10. Core Ultra 7 265K

89 (A)

2,304

36,309

20 (8P + 12E)

3 nm

11. Core i9 13900KF

89 (A)

2,262

39,012

24 (8P + 16E)

10 nm

12. Ryzen 9 9900X

87 (A)

2,232

33,042

12 (12P)

4 nm

Không

13. Ryzen 9 7950X

87 (A)

2,009

36,742

16 (16P)

5 nm

Không

14. Core i9 13900K

86 (A)

2,076

37,486

24 (8P + 16E)

10 nm

15. Core i7 14700KF

85 (A)

2,160

35,265

20 (8P + 12E)

10 nm

16. Ryzen 9 7950X3D

85 (A)

2,053

36,291

16 (16P)

5 nm

Không

17. Core Ultra 9 285

84 (A)

2,180

33,289

24 (8P + 16E)

3 nm

18. Core i9 14900F

84 (A)

2,240

36,660

24 (8P + 16E)

10 nm

19. Core i7 14700K

83 (A)

2,072

34,895

20 (8P + 12E)

10 nm

20. Core Ultra 7 265F

80 (A)

2,152

28,914

20 (8P + 12E)

3 nm

21. Core Ultra 7 265

80 (A)

2,156

30,684

20 (8P + 12E)

3 nm

22. Core i9 14900

80 (A)

2,212

31,070

24 (8P + 16E)

10 nm

23. Core i9 13900

80 (A)

2,191

38,496

24 (8P + 16E)

10 nm

24. Ryzen 7 9800X3D

79 (A)

2,073

23,334

8 (8P)

4 nm

Không

25. Ryzen 9 7900X3D

79 (A)

2,041

27,817

12 (12P)

5 nm

Không

26. Core i9 13900F

79 (A)

2,008

35,774

24 (8P + 16E)

10 nm

27. Ryzen 9 7900X

79 (A)

2,016

29,300

12 (12P)

5 nm

Không

28. Core i7 13700K

79 (A)

2,082

30,468

16 (8P + 8E)

10 nm

29. Ryzen 7 9700X

77 (A)

2,213

20,228

8 (8P)

4 nm

Không

30. Core i7 14700F

77 (A)

2,098

33,114

20 (8P + 12E)

10 nm

31. Core i7 13700KF

77 (A)

1,978

30,435

16 (8P + 8E)

10 nm

32. Core Ultra 5 245KF

76 (A)

2,130

25,182

14 (6P + 8E)

3 nm

33. Core Ultra 5 245K

76 (A)

2,118

25,085

14 (6P + 8E)

3 nm

34. Core i7 14700

76 (A)

2,080

28,398

20 (8P + 12E)

10 nm

35. Ryzen 9 7900

76 (A)

1,959

24,444

12 (12P)

5 nm

Không

36. Core Ultra 5 235

74 (A)

2,108

22,689

14 (6P + 8E)

3 nm

37. Ryzen 7 7800X

73 (A)

1,971

22,564

8 (8P)

5 nm

Không

38. Ryzen 5 9600X

72 (A)

2,154

17,447

6 (6P)

4 nm

Không

39. Core i5 14600KF

72 (A)

2,063

24,119

14 (6P + 8E)

10 nm

40. Core i5 14600K

72 (A)

2,072

25,270

14 (6P + 8E)

10 nm

41. Core i7 13700

72 (A)

2,008

25,369

16 (8P + 8E)

10 nm

42. Core i9 12900K

72 (A)

1,995

27,341

16 (8P + 8E)

10 nm

43. Core i9 12900KF

72 (A)

1,959

27,341

16 (8P + 8E)

10 nm

44. Core i7 13700F

71 (A)

1,997

25,699

16 (8P + 8E)

10 nm

45. Core i5 13600K

71 (A)

1,998

23,396

14 (6P + 8E)

10 nm

46. Ryzen 7 7700X

70 (A)

2,006

19,872

8 (8P)

5 nm

Không

47. Ryzen 7 7700

69 (B)

1,930

18,760

8 (8P)

5 nm

Không

48. Core i5 13600KF

69 (B)

1,818

23,710

14 (6P + 8E)

10 nm

49. Core i7 12700KF

69 (B)

1,949

22,784

12 (8P + 4E)

10 nm

50. Core i5 14600

68 (B)

1,992

22,768

14 (6P + 8E)

10 nm

51. Core i7 12700K

68 (B)

1,935

22,970

12 (8P + 4E)

10 nm

52. Ryzen Threadripper 3990X

67 (B)

1,254

74,422

64 (64P)

7 nm

Không

53. Core Ultra 5 225

66 (B)

2,081

17,050

10 (6P + 4E)

3 nm

54. Core i5 14500

66 (B)

1,937

22,092

14 (6P + 8E)

10 nm

55. Core i5 13600

66 (B)

1,948

22,117

14 (6P + 8E)

10 nm

56. Ryzen 7 7800X3D

65 (B)

1,785

18,193

8 (8P)

5 nm

Không

57. Ryzen 5 7600X

65 (B)

1,951

15,210

6 (6P)

5 nm

Không

58. Ryzen 9 5950X

65 (B)

1,614

26,017

16 (16P)

7 nm

Không

59. Ryzen 7 8700F

64 (B)

1,781

17,662

8 (8P)

4 nm

60. Ryzen 7 8700G

64 (B)

1,821

18,049

8 (8P)

4 nm

61. Core i7 12700F

64 (B)

1,850

20,658

12 (8P + 4E)

10 nm

62. Core i5 13500

63 (B)

1,876

21,007

14 (6P + 8E)

10 nm

63. Core i7 12700

63 (B)

1,883

19,714

12 (8P + 4E)

10 nm

64. Ryzen 5 7500F

62 (B)

1,819

13,809

6 (6P)

5 nm

Không

65. Ryzen 5 7600

62 (B)

1,858

14,344

6 (6P)

5 nm

Không

66. Core i5 12600KF

62 (B)

1,902

17,693

10 (6P + 4E)

10 nm

67. Core i5 12600K

61 (B)

1,886

17,333

10 (6P + 4E)

10 nm

68. Ryzen 5 8600G

60 (B)

1,782

13,628

6 (6P)

4 nm

69. Ryzen 9 5900X

60 (B)

1,568

20,634

12 (12P)

7 nm

Không

70. Ryzen 5 7600X3D

58 (B)

1,702

13,469

6 (6P)

5 nm

Không

71. Ryzen 5 8500G

58 (B)

1,794

11,520

6 (2P + 4E)

4 nm

72. Core i5 14400F

58 (B)

1,816

16,252

10 (6P + 4E)

10 nm

73. Ryzen 9 5900

58 (B)

1,594

20,955

12 (12P)

7 nm

Không

74. Ryzen 5 7400F

57 (B)

1,646

13,508

6 (6P)

5 nm

Không

75. Core i5 14400

57 (B)

1,816

15,926

10 (6P + 4E)

10 nm

76. Core i5 13400F

57 (B)

1,744

15,911

10 (6P + 4E)

10 nm

77. Core i5 13400

57 (B)

1,786

15,953

10 (6P + 4E)

10 nm

78. Core i5 12600

57 (B)

1,861

13,491

6 (6P)

10 nm

79. Ryzen 5 8400F

56 (B)

1,601

10,972

6 (6P)

4 nm

Không

80. Core i9 11900KF

56 (B)

1,663

16,211

8 (8P)

14 nm

Không

81. Core i5 12500

55 (B)

1,810

12,528

6 (6P)

10 nm

Không

82. Core i9 11900K

55 (B)

1,636

15,186

8 (8P)

14 nm

Không

83. Ryzen 7 5800X

55 (B)

1,600

15,344

8 (8P)

7 nm

Không

84. Ryzen 9 3950X

55 (B)

1,293

22,876

16 (16P)

7 nm

Không

85. Ryzen 7 5800X3D

53 (B)

1,453

14,804

8 (8P)

7 nm

Không

86. Ryzen 7 5700X

53 (B)

1,510

14,077

8 (8P)

7 nm

Không

87. Core i7 11700KF

53 (B)

1,570

15,009

8 (8P)

14 nm

Không

88. Core i7 11700K

53 (B)

1,569

15,011

8 (8P)

14 nm

Không

89. Ryzen 3 8300G

52 (B)

1,740

9,689

4 (1P + 3E)

4 nm

Không

90. Core i3 14100

52 (B)

1,789

9,112

4 (4P)

10 nm

Không

91. Core i5 12400F

52 (B)

1,704

12,047

6 (6P)

10 nm

Không

92. Core i5 12400

52 (B)

1,710

12,023

6 (6P)

10 nm

Không

93. Ryzen 7 5800

52 (B)

1,572

14,065

8 (8P)

7 nm

Không

94. Ryzen 7 5700G

52 (B)

1,509

14,047

8 (8P)

7 nm

Không

95. Core i3 14100F

51 (B)

1,740

8,794

4 (4P)

10 nm

Không

96. Core i3 12100F

51 (B)

1,624

8,447

4 (4P)

10 nm

Không

97. Ryzen 9 3900XT

51 (B)

1,354

18,404

12 (12P)

7 nm

Không

98. Ryzen 9 3900X

51 (B)

1,312

18,682

12 (12P)

7 nm

Không

99. Core i3 13100F

50 (B)

1,715

8,805

4 (4P)

10 nm

Không

100. Core i7 11700F

50 (B)

1,538

11,069

8 (8P)

14 nm

Không

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

1

3. Câu hỏi thường gặp

Để chơi game mượt mà thì cần CPU hay GPU mạnh ?

Với việc chơi game, GPU và CPU nhìn chung đều có vai trò ngang nhau, hỗ trợ nhau nhau trong suốt quá trình hoạt động. CPU mạnh sẽ giúp tựa game hoạt động mượt mà hơn còn GPU mạnh mẽ sẽ khiến hình ảnh, đồ họa đẹp mắt hơn nhiều.

Đối với các tựa Game Esport như Cs:GO, Liên Minh hay PUBG, FPS cao chính là điều cần được ưu tiên. Do đó, ta cần tối ưu quá trình xử lý thông tin từ khâu CPU tính toán cho đến lúc GPU vẽ xong. Ngoài ra, một số tựa game đặc biệt như Total War: Three Kingdoms hay như Hitman 2 sở hữu lượng NPC lớn xuất hiện cùng lúc, lúc này một CPU có càng nhiều nhân và xung nhịp cao là cần thiết để có thể xử lý các chi tiết trong các cử động, tương tác của NPC với không gian xung quanh.

Còn đối với các tựa game AAA như Assassin's Creed Valhalla hay Cyberpunk 2077 để có chất lượng đồ họa đẹp cần một GPU mạnh mẽ để có thể có những khung hình đẹp ở độ phân giải cao.

Việc lựa chọn laptop gaming mượt mà không chỉ phụ thuộc vào GPU hay CPU, mà còn cần cân đối giữa cả hai. Ví dụ, các mẫu MSI Katana hay Asus ROG thường được trang bị GPU rời RTX cùng vi xử lý hiệu năng cao, tối ưu cho game AAA. Tương tự, dòng Lenovo Legion hay Gigabyte AORUS, Gigabyte A16 cũng là những lựa chọn phổ biến với hệ thống tản nhiệt tốt và cấu hình mạnh mẽ.

Nếu bạn ưu tiên sự ổn định khi làm việc và thi thoảng chơi game nhẹ, các dòng như Lenovo ThinkPad với CPU mạnh và GPU tích hợp vẫn đáp ứng tốt nhu cầu cơ bản.

Ý nghĩa tên chip Intel

Intel Core là dòng vi xử lý dành cho laptop và desktop do Tập đoàn Intel sản xuất và phân phối. Tùy vào phân khúc sản phẩm khác nhau, Intel Core được thiết kế, sản xuất với hiệu năng xử lý khác nhau như: Core i3, Core i5, Core i7 và Core i9.

Với dòng chip Intel Core i, dòng chip thông dụng nhất của nhà Intel, hiện đã trải qua 14 thế hệ, với chữ số đứng đầu trong tên chip sẽ tượng trưng cho nó thuộc thế hệ nào VD: Core i9 12900H sẽ thuộc thế hệ 12. Còn hậu tố H sẽ có ý nghĩa là Hiệu năng cao.

Đến giai đoạn cuối 2023 đến đầu 2024, Intel ra mắt dòng chip AI với tên gọi Intel Intel Core Ultra. Đây là dòng chip được tích hợp nhân NPU giúp tối ưu hiệu suất máy tính tốt hơn khi sử dụng, đặc biệt là khi chạy các tác vụ liên quan đến AI như Generative AI trên Adobe, Copilot, khử tiếng ồn,...

Ý nghĩa tên chip AMD

Được xem là kỳ phùng địch thủ với Intel, AMD đã và đang không ngừng phát triển và sản xuất ra những con chip tân tiến nhất để cạnh tranh với đối thủ của mình. Các phân khúc của AMD Ryzen sẽ gồm: Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9 để cạnh tranh cùng Core i.

Không đứng ngoài làn sóng AI, AMD cũng có những mẫu chip AI cạnh tranh trực tiếp với Intel Intel Intel Core Ultra như một số mẫu chip thuộc AMD Ryzen 7000 series, 8000 series và mới đây là dòng chip riêng cho AI là AMD Ryzen AI 300 Series

Tương tự, chữ số đầu tiên sẽ tượng trưng cho thế hệ VD: Ryzen 9 5900H sẽ thuộc dòng 5000s Series và hậu tố H sẽ có ý nghĩa hiệu năng cao.

Nhiệt độ CPU, VGA là gì? Bao nhiêu là ổn định, cách cải thiện

VGA (card đồ họa) và CPU là hai phần quan trọng nhất quyết độ mạnh hay yếu của một chiếc máy tính. Khi cả hai cùng làm các tác vụ năng trong một thời gian dài, sẽ làm phát sinh hiện tượng tăng nhiệt độ làm nóng máy tính của bạn khiến máy xuất hiện, hiện tượng giật, lag,...

Đối với CPU máy tính của bạn sẽ hoạt động ổn khi nhiệt độ dưới 85 độ C. Còn đối với VGA mức lý tưởng nhất là 60-70 độ C hoặc có thể tăng lên mức 70-80 độ C vẫn được xem là tạm chấp nhận.

Mời bạn tham khảo các laptop đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

1

Qua bài viết này, mình đã tổng hợp cho bạn top 100 con chip mạnh mẽ bậc nhất cho laptop và máy bàn rồi đấy. Hãy lựa chọn ngay cho mình một em PC với "bộ não" mạnh mẽ để cùng chiến game thôi nào!

Xem tất cả bình luận của bạn Tại đây

Tin tức liên quan

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...