
Cách so sánh GPU (card đồ họa) máy tính chi tiết từ A đến Z
GPU là bộ xử lý các thao tác, tác vụ có liên quan đến đồ họạ, có mối liên kết mật thiết với vi xử lý trung tâm CPU nhưng cơ chế hoạt động rất khác biệt. Nói dễ hiểu, GPU là một bộ xử lý chip đơn, một mạch điện tử chuyên dụng nhằm quản lý, hỗ trợ tăng quá trình tạo hình ảnh, video nhanh chóng.

Bộ xử lí đồ họa GPU
GPU giúp hình ảnh, đồ họa hiển thị sắc nét, sống động, từ đó giúp bạn xử lý các tác vụ đồ họa hay chiến game mãn nhãn, tuyệt vời hơn. Do đó, GPU đóng vai trò rất quan trọng và không thể thiếu với laptop, PC. Hiện nay mỗi dòng máy tính lại được trang bị một GPU khác nhau do đó mỗi máy sẽ mang một sức mạnh riêng biệt.
Kết quả so sánh trong bài được tham khảo tại trang gpucheck.com - 1 chuyên trang thu thập dữ liệu toàn diện về các sản phẩm card đồ họa đang có mặt trên thị trường hiện nay.
Tham khảo ngay bảng xếp hạng 50 GPU (Card đồ họa) desktop, laptop mạnh nhất 2022 sau đây:
|
GPU |
1080p Ultra (FPS) |
1440p Ultra (FPS) |
Xung nhịp (MHz) |
Bộ nhớ (GB) | Có trên laptop |
| GeForce RTX 4090 | 147.4 | 143.2 | 2520 | 24 | - |
| GeForce RTX 4080 | 140.8 | 130.0 | 2505 | 16 | - |
| Radeon RX 6950 XT | 137.9 | 115.4 | 2310 | 16 | - |
| Radeon RX 6900 XT | 132.9 | 107.6 | 2250 | 16 | - |
| GeForce RTX 3090 Ti | 132.4 | 113.9 | 1860 | 24 | - |
| Radeon RX 6800 XT | 127.4 | 102.0 | 2250 | 16 | - |
| GeForce RTX 3090 | 126.6 | 106.5 | 1695 | 24 | - |
| GeForce RTX 3080 12GB | 124.5 | 104.0 | 1845 | 12 | - |
| GeForce RTX 3080 Ti | 123.4 | 103.4 | 1665 | 12 | - |
| Radeon RX 6800 | 116.7 | 90.9 | 2105 | 16 | - |
| GeForce RTX 3080 | 116.3 | 95.5 | 1710 | 10 | MSI Gaming GE66 Raider 11UH |
| Radeon RX 6750 XT | 105.3 | 78.2 | 2600 | 12 | - |
| GeForce RTX 3070 Ti | 104.1 | 82.6 | 1770 | 8 | MSI Gaming Vector GP66 12UGS |
| Titan RTX | 101.0 | 80.5 | 1770 | 24 | - |
| Radeon RX 6700 XT | 99.8 | 73.4 | 2581 | 12 | - |
| GeForce RTX 3070 | 99.8 | 77.5 | 1725 | 8 | |
| GeForce RTX 2080 Ti | 96.0 | 75.3 | 1545 | 11 | - |
| GeForce RTX 3060 Ti | 91.5 | 69.7 | 1665 | 8 | - |
| Radeon RX 6700 10GB | 87.7 | 63.5 | 2450 | 10 | - |
| GeForce RTX 2080 Super | 84.9 | 64.9 | 1815 | 8 | - |
Bạn có thể xem chi tiết tại bài viết: Bảng xếp hạng top 50 GPU card đồ họa desktop, laptop mạnh nhất 2022 - Cập nhật liên tục
Ngay từ tên card đồ họa bạn đã có thể dễ dàng nắm được nhiều thông tin về hãng sản xuất, dòng card chuyên dùng cho chơi game hay đồ họa, thế hệ card và được trang bị cho thiết bị nào. Để dễ hình dung, tham khảo ngay ví dụ bên dưới nhé!
Ví dụ: NVIDIA GeForce GTX 940MX

NVIDIA GeForce GTX 940MX
Đây là trường hợp đơn giản, dễ phân biệt nhất, để so sánh 2 GPU bạn chỉ cần nhìn vào tên của chúng là đã đủ đoán được sức mạnh em nào vượt trội hơn. Nếu chúng cùng đầu số nhưng khác đuôi thì thường GPU nào có số đuôi lớn hơn sẽ có hiệu năng mạnh hơn, vì số lớn đồng nghĩa GPU mới ra mắt, công nghệ tân tiến hơn.
Ví dụ như RTX 3050 và RTX 3060 cùng loại, cùng đầu số nhưng số đuôi khác thì dễ thấy RTX 3060 có hiệu năng mạnh hơn RTX 3050. Bạn có thể kiểm chứng điều này qua bảng so sánh thông số kỹ thuật 2 GPU sau:
Bài viết chỉ tập trung vào hiệu năng thuần của card đồ họa. Trải nghiệm thực tế của bạn có thể khác khi sử dụng CPU, RAM, bo mạch chủ khác với bài viết.
Các thiết lập test trong bảng dưới được thiết lập ở mức “Ultra Quality Settings - Cao nhất có thể ở các tựa game”.
|
RTX 3060 laptop |
RTX 3050 laptop |
|
|
Năm ra mắt |
2021 |
2021 |
|
Số nhân đồ họa |
3840 |
2048 |
|
Xung nhịp (MHz) |
1283 - 1703 |
1057 - 1740 |
|
Có |
Có |
|
|
Bộ nhớ (VRAM) |
6 GB |
4 GB |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 1080p (cao hơn tốt hơn) |
124.3 FPS |
90 FPS |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 1440p |
92.0 FPS |
66 FPS |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 4k |
55.4 FPS |
40 FPS |
Xem thêm: So sánh RTX 3050 vs RTX 3060, đâu là sự lựa chọn xứng đáng?
Trường hợp này thì rất khó để so sánh tương tự như trên, bạn còn phải dựa vào nhiều yếu tố khác như thời điểm ra mắt, GPU thuộc phân khúc nào, cấu tạo, bộ nhớ,... để đưa ra được kết luận chuẩn xác nhất.
Đơn cử như GTX 1070 và GTX 1660, tuy GTX 1660 ra đời sau GTX 1070 nhưng đừng vội "trông mặt mà bắt hình dong" bởi lẽ thông qua các trang đánh giá uy tín dễ thấy GTX 1070 có sức mạnh nhỉnh hơn hẳn bởi các yếu tố như bộ nhớ VRAM 8GB 256 Bit hơn GTX 1660 với VRAM 6GB 192 Bit,...
|
GTX 1070 laptop |
GTX 1660 laptop |
|
|
Năm ra mắt |
2016 |
2019 |
|
Số nhân đồ họa |
1920 |
1408 |
|
Xung nhịp (MHz) |
1506 - 1683 |
1530 - 1785 |
|
Bộ nhớ (VRAM) |
8 GB |
6 GB |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 1080p (cao hơn tốt hơn) |
93.6 FPS |
85.9 FPS |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 1440p |
58.4 FPS |
54.3 FPS |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 4k |
40.6 FPS |
38.0 FPS |
Đối với trường hợp này cũng rất khó để đưa ra kết luận ngay nếu chỉ dựa vào tên card, do đó bạn nên tham khảo các trang đánh giá GPU có uy tín hoặc xem các bài review, những video test game GPU của những người có kinh nghiệm để có thêm nhiều thông tin từ đó dễ dàng đưa ra kết luận "chuẩn chỉnh" nhất.
Cách nhanh nhất để so sánh sức mạnh 2 GPU bất kỳ là bạn chỉ việc tìm kiếm trên Google theo cách sau: "Tên GPU 1" vs "Tên GPU 2". Thông thường, những kết quả trả về đầu tiên là những trang đánh giá khá uy tín, đáng để tham khảo.
Giả dụ như RTX 3050 và GTX 1650, chỉ nhìn qua tên card thì không thể đưa ra đánh giá ngay tức khắc được. Do đó, mình đã chọn cách nhanh chóng nhất là tìm kiếm trên Google với cú pháp như trên và từ đó dễ nhận thấy RTX 3050 giành phần thắng áp đảo trước GTX 1650 bởi ưu thế của "kẻ sinh sau đẻ muộn".
|
RTX 3050 Laptop |
GTX 1650 Laptop |
|
|
Năm ra mắt |
2021 | 2019 |
|
Bộ nhớ (VRAM) |
4 GB | 6 GB |
|
Số nhân đồ họa |
2048 | 1536 |
|
Xung nhịp (MHz) |
1057 - 1740 |
1500 - 1770 |
| Có | Không | |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 1080p (cao hơn tốt hơn) |
81.65 FPS | 81.9 FPS |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 1440p |
60.49 FPS | 60.4 FPS |
|
Mức FPS trung bình ở độ phân giải 4k |
36.23 FPS | 36.1 FPS |
Xem thêm: RTX 3050 vs GTX 1650 - Đâu là VGA lý tưởng cho laptop gaming tầm trung
Để có thể so sánh sức mạnh hiệu năng của GPU và đưa ra lựa chọn GPU tốt nhất, bạn cũng cần lưu tâm đến một số thông số kỹ thuật như sau:
Bộ nhớ trên GPU (VRAM) dành riêng cho các thao tác, tác vụ đồ họa, lưu trữ và truy cập dữ liệu hình ảnh, video. VRAM thường được đo bằng Gigabyte (GB) và hiện nay đa số các card đồ họa có VRAM từ 2 GB đến 32 GB.
Tương tự như RAM và ổ cứng, VRAM càng cao thì GPU hoạt động mạnh hơn, xử lý nhiều dữ liệu đồ họa hơn với tốc độ nhanh hơn, cho tốc độ khung hình và kết xuất cũng ổn áp, tốt hơn. Ngoài ra, GPU còn có thể trang bị nhiều dung lượng VRAM khác nhau, đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng của bạn.
Thông số kỹ thuật GPU tiếp theo cũng quan trọng không kém là tốc độ xung nhịp. Tốc độ này được đo bằng thông số MHz hoặc GHz (1 GHz = 1.000 MHz), cho biết đơn vị xử lý đồ họa có thể hiển thị đồ họa nhanh như thế nào.
Do đó, tốc độ xung nhip càng cao, GPU càng mạnh, xử lý thông tin và khả năng xử lý đồ họa càng nhanh chóng, ổn định, mượt mà, từ đó giúp việc chiến các tựa game "hot hit" và kết xuất đồ họa tuyệt vời hơn.
Đầu ra của một GPU cũng là một yếu tố quan trọng rất đáng để lưu tâm bởi vì nó sẽ quyết định màn hình như thế nào, bao nhiêu màn sẽ hiển thị được đồng thời và hỗ trợ độ phân giải thế nào.
Hiện nay, hầu như các card đồ họa hiện đại đều được trang bị một số cổng phổ biến như HDMI - dễ dàng kết nối với các màn hình, TV hay máy chiếu, hỗ trợ độ phân giải đến 4K ở 60Hz. Hay cổng DisplayPort hỗ trợ 4K ở 144Hz và lên đến 8K ở 30Hz.
Bên cạnh đó, một số GPU còn được "ưu ái" trang bị các kết nối khá lâu đời như VGA và DVI, chủ yếu dùng để kết nối với các màn hình cũ. Hay kết nối USB - C cho phép bạn sử dụng để gửi tín hiệu video.
SẮM NGAY LAPTOP CHƠI GAME XỊN GIÁ TỐT
Xem thêm:
Tham khảo thêm một số mẫu laptop giúp bạn chơi game cực chiến đang bán tại Thế Giới Di Động
Bài viết trên đã hướng dẫn cách so sánh GPU (Card đồ họa) máy tính chi tiết nhất. Hi vọng bài viết đã trả lời được hết những băn khoăn của bạn và giúp bạn quyết định được một chiếc GPU đáng sở hữu nhất. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết và đừng ngần ngại để lại bình luận ngay bên dưới nếu có thắc mắc nhé!
↑
ĐĂNG NHẬP
Hãy đăng nhập để Chia sẻ bài viết, bình luận, theo dõi các hồ sơ cá nhân và sử dụng dịch vụ nâng cao khác trên trang Game App của
Thế Giới Di Động
Tất cả thông tin người dùng được bảo mật theo quy định của pháp luật Việt Nam. Khi bạn đăng nhập, bạn đồng ý với Các điều khoản sử dụng và Thoả thuận về cung cấp và sử dụng Mạng Xã Hội.